CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG: Trong 1kg
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Các chất chủ yếu | ||
| Vitamin B6 * (min) | mg/kg | 600 |
| Vitamin B9 (min) | mg/kg | 200 |
| Vitamin B12 (min) | mg/kg | 45 |
| Vitamin PP * (min) | mg/kg | 3.500 |
| Canxi * (min, max) | mg/kg | 125 – 130 |
| Kẽm * (min, max) | mg/kg | 500 – 550 |
| Sắt * (min, max) | mg/kg | 4.200 – 4.500 |
| Mangan (min, max) | mg/kg | 600 – 630 |
| Đồng (min, max) | mg/kg | 500 – 530 |
| Coban (min, max) | mg/kg | 60 – 65 |
| Độ ẩm (max) | % | 9 |
| Cát sạn (max) | % | 0,5 |
2 | Các chất khác | ||
| Chất mang (Lactose) vđ | kg | 1,0 |
3 | Các chất cấm | Không có |
Chú ý: Các chỉ tiêu có (*) là chất chính.
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU
Các vitamin (B6, B9, B12, PP); Canxi gluconat, Kẽm gluconat, Sắt gluconat, Mangan gluconat, Đồng gluconat, Coban gluconat và Lactose.
BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG
Bổ sung canxi, khoáng thiết yếu cho cơ thể vật nuôi giúp:
– Trâu, bò, heo nái: Giúp thai khỏe mạnh, tăng tiết sữa và chất lượng sữa,chống bại liệt sau sinh.
-Trâu, bò, heo thịt: Bóng lông, hồng da, tăng nạc, đỏ thịt, chắc xương, lớn nhanh, khỏe mạnh, chống còi cọc.
– Gà, vịt, ngan, cút: Mọc lông nhanh, chống mổ cắn, bại liệt, tạo khung xương vững chắc, lớn nhanh, tăng độ đồng đều.
– Gia cầm, thuỷ cầm đẻ: Trứng to, dày vỏ, khoẻ phôi tăng tỉ lệ ấp nở.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG
Trộn thức ăn hoặc hoà nước uống, hiệu quả tốt nhất khi dùng liên tục trong quá trình nuôi.
– Trâu, bò, heo nái:………………….1g/15 – 20kgTT/ngày.
– Trâu, bò, heo thịt:…………………..1g/8 – 10kgTT/ngày.
– Gia cầm, thuỷ cầm:…………………………..1g/2 lít nước hoặc 500g/200 – 250kg thức ăn/ngày.
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Số TCCB: TCCS 21:2010/VA
QUY CÁCH: 1kg