* THÀNH PHẦN Trong 1 lít chứa:
Vitamin A: …………………………50.000.000 IU
Vitamin D3: ……………………….5.000.000 IU
Vitamin E : ………………………..30.000 mg
Vitamin B1: ……………………….1250 mg
Vitamin B2: ……………………….2000 mg
Vitamin B6: ……………………….1500 mg
Vitamin B12: ………………………5 mg
Vitamin K3: ………………………..600 mg
Biotin:…………………………………15 mg
Nicotinamide: ……………………..10.000 mg
Axit folic:……………………………100 mg
Lysine:………………………………….20.000 mg
Methionine:…………………………10.000 mg
Tryptophan: ………………………..2000 mg
Glycine:………………………………5000 mg
Selen:………………………………….2.500 mg
Đồng:………………………………….35 mg
Kẽm:…………………………………..45 mg
D-Ca-Pantothenate:………………3280 mg
Threonine:…………………………..10.000 mg
Dung môi vđ:……………………….1 lít
* CÔNG DỤNG
– Cung cấp đầy đủ các vitamin, khoáng vi lượng và axit amin thiết yếu cho gia súc, gia cầm và đặc biệt là gia cầm đẻ trứng.
– Phát dục đồng loạt, tăng tỷ lệ đẻ, cải thiện chất lượng buồng trứng đối với giống cái. Tăng số lượng tinh trùng, tăng tính hăng và tiết hóc môn sinh sản đối với giống đực. Phục hồi các rối loạn sinh sản như: chậm lên giống, tăng khả năng đậu thai.
– Tăng sản lượng, chất lượng trứng, kéo dài thời gian đẻ, vỏ trứng dày, chắc, đẹp bóng, tăng tỷ lệ phôi, tăng tỷ lệ ấp nở ở gia cầm đẻ.
– Chống còi xương, cắn mổ, yếu chân, bại liệt.
– Chống stress do chủng vacxin, san chuyển đàn, vận chuyển, thay đổi thức ăn, thời tiết. Cung cấp năng lượng và vitamin để hỗ trợ sự tăng trưởng vật nuôi
* CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
– Gà, vịt, chim cút đẻ trứng: 1ml/2 lít nước. Dùng liên tục trong giai đoạn đầu và cuối thời kỳ đẻ trứng, giai đoạn có nguy cơ mắc bệnh hoặc bị stress gây giảm sản lượng trứng.
Trường hợp sản lượng trứng giảm đột ngột, ăn uống kém, gia cầm mắc bệnh, dùng liều 1ml/lít nước , dùng liên tục 5-7 ngày.
– Gà, vịt, chim cút giống, thịt: 1ml/2 lít nước uống. Sử dụng liên tục 3-5 ngày. Áp dụng 2 lần 1 tháng.
– Các loài khác: 1ml/20kgTT hoặc 1ml/5 lít nước
* QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Chai 1 lít, 5 lít