THÀNH PHẦN Trong 100ml chứa:
Florfenicol………………………………………………15 g
Doxycyclin hyclate…………………………………..7,5 g
Dung môi vđ………………………………100 ml
CHỈ ĐỊNH
Đặc trị các bệnh viêm phổi, viêm màng phổi, viêm teo mũi, viêm giác mạc kết mạc truyền nhiễm, viêm phổi truyền nhiễm, đặc biệt viêm phổi do Mycoplasma ở heo gây ho suyễn mãn tính, thở dốc, tụ huyết trùng. Các bệnh đường tiêu hóa, niệu-sinh dục: viêm ruột tiêu chảy, Lepto, hồng lỵ, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp. Sảy thai sớm, sưng tinh hoàn, bao tinh hoàn, các trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhân ở trâu, bò, heo.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Tiêm bắp thịt, liệu trình 3-5 ngày
Heo……………….……………1ml/12-15kgTT/ngày.
Trâu, bò………………………1ml/15-20kgTT/ngày.
THỜI GIAN NGỪNG THUỐC
Khai thác thịt:
Heo: 34 ngày!
Trâu, bò: 40 ngày!
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
QUY CÁCH: 100ml
-
Hỗn dịch kháng sinh tiêm
-
Dung dịch kháng sinh tiêm
-
Dung dịch kháng sinh uống
-
Thuốc bột kháng sinh uống, trộn thức ăn
-
Thuốc - Chế phẩm bổ, trợ lực, hạ sốt, tiêu viêm
-
Thuốc kí sinh trùng dạng tiêm, bột
-
Nhóm Men, Đạm sữa
-
Nhóm thuốc điều tiết sinh sản, kiểm tra viêm vú
-
Nhóm sản phẩm chó mèo
-
Nhóm sản phẩm gà đá