THÀNH PHẦN Trong 100g chứa:
Gentamycin (Sulfate)……………………1.600.000 IU
Tylosin Tartrate…………………………….8g
Vitamin A…………………………………….0,5g
Tá dược vừa đủ…………………………..100g
CHỈ ĐỊNH
Trâu, bò, heo, dê, bê, chó: viêm phổi, ho suyễn, chảy nước mũi, kiết lỵ, ỉa ra máu. Bệnh phân trắng, phân vàng, bệnh sưng phù đầu của heo con.
Gà, vịt, ngan, chim cút: hen gà (CRD) thở khò khè, hen ghép đi ỉa, hen sưng đầu, khẹc vịt, bại liệt, sưng đầu, sưng mặt, mắt dính, sốt cao, tụ huyết trùng, mất định hướng, chết đột ngột, tiêu chảy, phân xanh, phân trắng.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, liệu trình 3-5 ngày liên tục.
Trâu, bò, heo, dê, bê, chó………..100g/500kgTT/ngày
hoặc 100g/80 lít nước uống hay 100g/100kgTĂ.
Gà, vịt, gà, chim cút………….100g/300-500kgTT/ngày
hoặc 100g/50 lít nước uống hay 100g/50kgTĂ.
Đặc biệt: thuốc còn dùng để úm gà, vịt, ngan, chim cút, ngỗng dùng bằng 1/3 liều chữa.
QUY CÁCH: 10g, 100g, 1kg
-
Hỗn dịch kháng sinh tiêm
-
Dung dịch kháng sinh tiêm
-
Dung dịch kháng sinh uống
-
Thuốc bột kháng sinh uống, trộn thức ăn
-
Thuốc - Chế phẩm bổ, trợ lực, hạ sốt, tiêu viêm
-
Thuốc kí sinh trùng dạng tiêm, bột
-
Nhóm Men, Đạm sữa
-
Nhóm thuốc điều tiết sinh sản, kiểm tra viêm vú
-
Nhóm sản phẩm sát trùng
-
Nhóm sản phẩm chó mèo
-
Nhóm sản phẩm gà đá