THÀNH PHẦN trong 100 ml chứa:
Lincomycin as HCL H2O………………………5 g
Spectinomycin as 2HCL 5H2O…………….10 g
Tá dược vđ……………………………………..100 ml
CHỈ ĐỊNH
– Gia cầm: CRD, CRD ghép E.coli, ORT, Coryza, tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng. Trị khẹc vịt, bại liệt vịt ngan.
– Heo: Phân trắng lợn con, sưng phù đầu, viêm hồi tràng, hồng lỵ, phân vàng, phó thương hàn, viêm phế quản phổi, niệu-sinh dục, viêm khớp. Đòng dấu, nhiễm khuẩn huyết, viêm da có mủ, bội nhiễm trong bệnh Tai xanh.
– Trâu bò, dê cừu: Viêm phế quản phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thối móng, tiêu chảy, chướng bụng, viêm dạ dày ruột.
– Chó mèo: Kiết lỵ, viêm mũi xoang, nôn mửa bỏ ăn, nhiễm khuẩn niệu-sinh dục.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Tiêm bắp thịt, dưới da liệu trình 3-5 ngày.
Gia cầm: Tiêm 1ml/3-5kgTT/ngày, để hiệu quả cao với bệnh ORT nên pha với GENTAMAX theo tỷ lệ 1:1 sau đó tiêm theo liều:
– Gà 0,5 – 1kg tiêm…………..0,2-0,3ml/con.
– Gà 1,2 – 1,8kg tiêm………..0,4-0,5ml/con.
– Gà trên 2kg tiêm………………0,8-1ml/con.
Cần thiết nhắc lại sau 48h.
– Bò, heo, dê, bê:………1ml/10kgTT/ngày.
– Heo con, chó, mèo:……1ml/5kgTT/ngày.
THỜI GIAN NGỪNG THUỐC
Khai thác thịt: 07 ngày!
Khai thác trứng: 0 ngày!
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
QUY CÁCH: 100 ml, 20 ml
-
Hỗn dịch kháng sinh tiêm
-
Dung dịch kháng sinh tiêm
-
Dung dịch kháng sinh uống
-
Thuốc bột kháng sinh uống, trộn thức ăn
-
Thuốc - Chế phẩm bổ, trợ lực, hạ sốt, tiêu viêm
-
Thuốc kí sinh trùng dạng tiêm, bột
-
Nhóm Men, Đạm sữa
-
Nhóm thuốc điều tiết sinh sản, kiểm tra viêm vú
-
Nhóm sản phẩm chó mèo
-
Nhóm sản phẩm gà đá