THÀNH PHẦN: Trong 100 ml chứa:
Amoxycillin………………………………………….15 g
(Tương ứng Amoxycillin trihydrate……..17,2 g)
Dung môi, tá dược A.clavulanic vđ……..100 ml
CHỈ ĐỊNH
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn tiêu hóa (E.coli, Clostridium spp., sưng phù đầu, viêm dạ dày-ruột…), hô hấp (viêm phế quản-phổi, suyễn, APP…), niệu-sinh dục (M.M.A, sốt sữa viêm bàng quang, niệu đạo…), Lepto, đóng dấu, tụ huyết trùng, khớp, mô mềm và da, hoại tử, nhiễm trùng rốn, viêm mũi teo, viêm mũi và nhiễm khuẩn thứ phát trong bệnh Tai xanh, sốt đỏ bỏ ăn, LMLM…trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo:
Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da.
Liều chung cho các loài có chỉ định: 1ml/10kgTT. Tiêm lặp lại sau 48 giờ.
Chú ý:
Không tiêm quá 20 ml tại 1 vị trí tiêm.
THỜI GIAN NGỪNG THUỐC:
KT thịt: 14 ngày; KT sữa: 1 ngày.
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
QUY CÁCH: 100 ml, 20ml
-
Hỗn dịch kháng sinh tiêm
-
Dung dịch kháng sinh tiêm
-
Dung dịch kháng sinh uống
-
Thuốc bột kháng sinh uống, trộn thức ăn
-
Thuốc - Chế phẩm bổ, trợ lực, hạ sốt, tiêu viêm
-
Thuốc kí sinh trùng dạng tiêm, bột
-
Nhóm Men, Đạm sữa
-
Nhóm thuốc điều tiết sinh sản, kiểm tra viêm vú
-
Nhóm sản phẩm chó mèo
-
Nhóm sản phẩm gà đá