ĐẶC TRỊ
THÀNH PHẦN: Trong 1kg
Gentamycin sulfate 118.000.000 IU
(tương đương Gentamycin sulfate là 200g)
Tá dược đặc biệt 1kg
ĐẶC TÍNH
Gentamycin là một kháng sinh aminoglycoside có phổ tác dụng rộng chống lại vi khuẩn gram dương và vi sinh vật gram âm, bao gồm Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Proteus spp., Klebsiella spp., Enterobacter spp., Salmonella spp., Shigella spp. và Staphylococcus spp. Cơ chế hoạt động của gentamycin là ngăn chặn sự tổng hợp protein ở cấp độ ribosom.
CHỈ ĐỊNH
Đặc trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin trên bê, heo và gia cầm.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, liệu trình 3 – 5 ngày.
Gia cầm:………………1g/15 – 20kgTT hay nước uống 100g/4.000 – 6.000 lít nước/ngày.
Bê, heo:………1g/30 – 35kgTT/ngày.
THỜI GIAN NGỪNG THUỐC Khai thác thịt 02 ngày.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng trực tiếp.
SĐK: VA-71
QUY CÁCH: 100G; 1KG